Máy POS quẹt thẻ ngân hàng giúp cho việc thanh toán hóa đơn trở nên nhanh chóng hơn. Tuy nhiên chủ hộ kinh doanh sẽ phải bị thu một mức phí nhất định tùy theo mã nghành đăng ký với ngân hàng, việc này khiến cho cửa hàng gia tăng chi phí nhưng lại là điểm chạm lớn để gia tăng quyết định mua hàng.
Vậy phí quẹt thẻ máy pos là bao nhiêu, mỗi ngân hàng có mức phí quẹt khác nhau không? Máy pos quẹt thẻ nào phí rẻ nhất nào hiện đang có trên thị trường? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé bạn.
1. Máy POS thanh toán thẻ tín dụng là gì?
Máy POS quẹt thẻ ngân hàng ( Tiếng anh là Point of sale) được dùng để thanh toán các loại thẻ Quốc Tế như Visa, Master, Jcb hay Quốc Nội như thẻ ATM thuộc Napas. Máy thường được sử dụng rộng rãi ở các siêu thị, quán cafe, nhà hàng,… Ngoài việc chức năng thanh toán thẻ thì ngày nay máy còn được tích hợp các chức năng như Qr, ví điện tử..
2. Khi nào nên lắp máy POS quẹt thẻ?
- Khi cửa hàng bạn có nhiều người nước ngoài với nhu cầu thanh toán thẻ ngân hàng, Visa, MasterCard…
- Khi khách hàng của bạn là bộ phận lớn giới trẻ đã quen thuộc với việc chi tiêu qua thẻ tín dụng chứ không dùng tiền mặt như trước.
- Mở quán cafe, nhà hàng
- Các cửa hàng như siêu thị, cửa hàng trong trung tâm thương mai..
3. Biểu phí máy pos các ngân hàng
3.1 Biểu phí máy pos mbBank
Mã Nghành | Phí Quẹt | Phí quẹt thẻ Mb |
---|---|---|
Gas, Vận Tải, Thu Hộ Điện Nước.. | 1.06% | 0.88% |
Cafe, Tạp Hóa, Thức Ăn Nhanh.. | 1.25% | 0.88% |
3.2 Biểu phí máy pos Eximbank
Mã Nghành | Phí Quẹt |
---|---|
Gas, Vận Tải, Thu Hộ Điện Nước.. | 1.05% |
Cafe, Tạp Hóa, Thức Ăn Nhanh.. | 1.25% |
3.3 Biểu phí máy pos VPbank
BIỂU PHÍ MÁY POS NGÂN HÀNG VPBANK | ||||
Nhóm ngành hàng | Thẻ do VP phát hành | Thẻ VISA/MasterCard bank khác | Thẻ ATM VPBank | Thẻ ATM (khác VPBank) |
Vận tải, Gas, Thu hộ… | 1,1% | 1,1% | 0,88% | 0,88% |
Siêu Thị, Thức Ăn Nhanh | 1.21% | 1,21% | 0,88% | 0,88% |
3.4 Phí cà thẻ máy pos Hdbank
Mã Nghành | Visa, Master, Jcb | Thẻ Nội Địa |
---|---|---|
Vận Tải | 1.1% | 0.55% |
Gas, Thu Hộ Điện Nước.. | 1.1% | 1.1% |
Cafe, Tạp Hóa, Thức Ăn Nhanh.. | 1.25% | 1.1% |
Mạng viễn thông, internet.. | Master 1.03%, Visa 1.18% | 1.1% |
3.6 Biểu phí máy pos Sacombank
BIỂU PHÍ MÁY POS SACOMBANK | |
Thẻ thanh toán nội địa | |
Phí rút tiền mặt tại Pos | Miễn phí |
Phí kiểm tra số dư tài khoản Pos | 2.000VND |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa | |
Phí rút tiền mặt tại Pos | Miễn phí (cùng ngân hàng) |
4% số tiền GD, tối thiểu 60.000VND (khác nhân hàng) | |
Thẻ trả trước quốc tế | |
Phí rút tiền mặt tại Pos | Miễn phí (cùng ngân hàng) |
3% số tiền GD, tối thiểu 50.000VND (khác nhân hàng) | |
Thẻ trả trước nội địa | |
Phí rút tiền mặt tại Pos | Miễn phí |
3.7 Biếu phí máy Pos Vietinbank
BIỂU PHÍ MÁY POS VIETINBANK | |
Thẻ ghi nợ quốc tế | |
Phí rút tiền mặt tại Pos | 0.055% số tiền GD, tối thiểu 20.000VND (cùng ngân hàng) |
3.64% số tiền GD, tối thiểu 50.000VND (khác ngân hàng) | |
Phí truy vấn, sao kê, in biên lai | Miễn phí (cùng ngân hàng) |
7.273VND / GD (khác ngân hàng) | |
Thẻ tín dụng quốc tế | |
Phí rút tiền mặt qua máy Pos | 1.82% số tiền GD, tối đa 50.000VND |
Thẻ tín dụng nội địa | |
Phí rút tiền mặt tại Pos | 0.5% số tiền GD, tối thiểu 5.000VND |
Thẻ quốc tế do ngân hàng khác phát hành | |
Phí rút tiền mặt qua Pos | 3.64% số tiền GD |
3.8 Phí máy quẹt thẻ mPos
Nếu bạn quan tâm đến dịch vụ máy Mpos vui lòng liên hệ Hotline của Datila để được tư vấn trực tiếp theo nhu cầu của bạn.